Tên In-game + #NA1
TFT 16 thay đổi cốt lõi
TFT16_CHANGE_TITLE_1
Tướng Mở Khóa
Tướng mở khóa đã được thêm vào! Tướng mở khóa sẽ chắc chắn xuất hiện trong cửa hàng sau khi đáp ứng điều kiện mở khóa.
TFT16_CHANGE_TITLE_2
100 Tướng
Lần này, kỷ lục 100 tướng sẽ tham gia trận chiến! Tìm tướng mạnh nhất của bạn!
TFT16_CHANGE_TITLE_3
Thêm Tăng Cường Mới
140 tăng cường mới đã được thêm vào, đạt kỷ lục 350 tăng cường.
Set.16.unlock.title
Set.16.unlock.description
    Bard
    Bard
    Đổi lại 4 lần trước Vòng Đi Chợ Giai Đoạn 2
    Graves
    Graves
    Twisted Fate mang 2 trang bị
    Orianna
    Orianna
    3  tướng Piltover khác nhau
    Poppy
    Poppy
     Tướng Demacia hoặc  tướng Yordle mang 2 trang bị
    Tryndamere
    Tryndamere
    Ashe mang 2 trang bị
    Yorick
    Yorick
    Viego 2 sao mang 2 trang bị
    Darius
    Darius
    Khiến Draven rớt ra 1 vàng
    Gwen
    Gwen
    Thu thập 20 Linh Hồn Đảo Bóng Đêm
    Kennen
    Kennen
    8 cấp sao  tướng Ionia,  Yordle hoặc  Vệ Quân khác nhau trong giao tranh.
    Kobuko & Yuumi
    Kobuko & Yuumi
    6 cấp sao  tướng Yordle,  Đấu Sĩ hoặc  Thuật Sĩ khác nhau7 Level
    LeBlanc
    LeBlanc
    Sion mang 2 trang bị
    Diana
    Diana
    Leona 2 sao mang 3 trang bị6 Level
    Fizz
    Fizz
    5  tướng Yordle hoặc  Bilgewater khác nhau7 Level
    Kai'Sa
    Kai'Sa
    1  tướng Viễn Kích mang 3 trang bị8 Level
    Kalista
    Kalista
    Thu thập 70 Linh Hồn Đảo Bóng Đêm
    Nasus
    Nasus
    Dùng Azir thua 2 giao tranh liên tiếp. <rules>(Độ khó tăng dần mỗi khi mở khóa tướng Shurima!) </rules>
    Nidalee
    Nidalee
    2 Neeko 2 sao
    Renekton
    Renekton
    Dùng Azir thắng 2 giao tranh liên tiếp. <rules>(Độ khó tăng dần mỗi khi mở khóa tướng Shurima!) </rules>
    Singed
    Singed
    4 &nbsp;tướng Zaun hoặc &nbsp;Dũng Sĩ khác nhauMất 35 Máu Người Chơi
    Skarner
    Skarner
    Một tướng không phải Đỡ Đòn mang Thú Tượng Thạch Giáp7 Level
    Sứ Giả Khe Nứt
    Sứ Giả Khe Nứt
    Kích hoạt &nbsp;Hư Không trong 8 giao tranh người chơi
    Veigar
    Veigar
    Tướng mang 2 Mũ Phù Thủy Rabadon7 Level
    Warwick
    Warwick
    Jinx 1 saoVi 2 sao7 Level
    Yone
    Yone
    Yasuo 3 sao
    Aatrox
    Aatrox
    Một tướng bắt đầu giao tranh với 40% &nbsp;Hút Máu Toàn Phần8 Level
    Galio
    Galio
    12 cấp sao &nbsp;tướng Demacia khác nhau
    Mel
    Mel
    Ambessa 2 sao mang 1 trang bị tử trận trong giao tranh
    Sett
    Sett
    Duy nhất 1 tướng được triển khai tại 2 hàng trước trong giao tranh8 Level
    T-Hex
    T-Hex
    9 cấp sao &nbsp;tướng Piltover khác nhau
    Tahm Kench
    Tahm Kench
    Tiêu 500 &nbsp;Đồng Ngân Xà Bilgewater
    Thresh
    Thresh
    Thu thập 175 Linh Hồn Đảo Bóng Đêm
    Volibear
    Volibear
    Một tướng bắt đầu giao tranh với 3800 &nbsp;Máu8 Level
    Xerath
    Xerath
    Dùng Azir thắng thua luân phiên trong 3 giao tranh. <rules>(Độ khó tăng dần mỗi khi mở khóa tướng Shurima!) </rules>
    Ziggs
    Ziggs
    1 &nbsp;tướng Yordle hoặc &nbsp;Zaun mang 3 trang bị9 Level
    Aurelion Sol
    Aurelion Sol
    5 &nbsp;tướng Targon khác nhau
    Baron Nashor
    Baron Nashor
    Triển khai 7 &nbsp;tướng Hư Không khác nhau.10 Level
    Brock
    Brock
    Thu thập 500 &nbsp;Nhật Thạch Ixtal trong suốt trận đấu
    Ryze
    Ryze
    4 Tộc/hệ Khu Vực cùng nhau9 Level
    Sylas
    Sylas
    Bán 1 tướng Jarvan IV 2 saoBán 1 tướng Garen 2 saoBán 1 tướng Lux 2 sao
    Zaahen
    Zaahen
    Sở hữu Nâng Cấp 'Thử Thách Dưới Ánh Chạng Vạng'Triển khai 1 Xin Zhao 3 sao trong 5 giao tranh.
Hiệp lực Tộc của Set 16 mới
  • Ác LongÁc Long
      Aurelion Sol

    Aurelion Sol nhận thêm ?/?/?% Bụi Sao với mỗi tướng Targon độc nhất được triển khai trong giao tranh.

  • Bất TửBất Tử
      Zaahen

    Khi Xin Zhao không ở trên bàn đấu, Zaahen nhận tộc/hệ Ionia, Demacia và Cảnh Vệ.

  • BilgewaterBilgewater
      Illaoi
      Twisted Fate
      Graves
      Nautilus
      Gangplank
      Miss Fortune
      Fizz
      Tahm Kench

    Mỗi vòng, nhận Đồng Ngân Xà (), +2 mỗi lần tướng Bilgewater tham gia hạ gục.

    Có thể dùng Đồng Ngân Xà trong Chợ Đen để nhận chỉ số thưởng cho tướng Bilgewater cùng báu vật đặc biệt. Bậc càng cao mở khóa báu vật càng hiếm.

    (3)
    18
    (5)
    30 , báu vật nâng cấp
    (7)
    55 , báu vật thượng hạng
    (10)
    150 , 2x chỉ số, KHAI HỎA!
  • Bù NhìnBù Nhìn
      Fiddlesticks

    Mỗi lần một tướng địch bị hạ gục, nhận 10 Năng Lượng. Thi triển kỹ năng sẽ không tiêu hao Năng Lượng.

  • Cơ Giáp HexCơ Giáp Hex
      T-Hex

    Nhận 1 Ô Phi Công. Bắt Đầu Giao Tranh: tướng ở ô này nhảy vào T-Hex, ban cho nó 80% Máu tối đa và thưởng chỉ số dựa trên vai trò và cấp sao của tướng.

    Đỡ Đòn: +15/25/40% Hút Máu Toàn Phần
    Đấu Sĩ: +15/25/40% SMCK
    Xạ Thủ: +10/18/30% Khuếch Đại Sát Thương
    Thuật Sư: +3/6/12 Hồi Phục Năng Lượng
    Sát Thủ: +30/60/100% Tỉ Lệ Chí Mạng

  • Cổ NgữCổ Ngữ
      Ryze

    Tướng Cổ Ngữ hưởng lợi từ mọi tộc/hệ Khu Vực được kích hoạt, nhưng không đóng góp vào bất kỳ tộc/hệ nào.

  • Cộng SinhCộng Sinh
      Kai'Sa

    Kỹ năng của Kai'Sa sẽ thay đổi tùy vào việc Sức Mạnh Công Kích hay Sức Mạnh Phép Thuật đang cao hơn.

  • Đại CaĐại Ca
      Sett

    Khi Sett lần đầu xuống dưới 45% Máu tối đa, hắn sẽ rời khỏi giao tranh để gập bụng. Mỗi cú gập bụng sẽ hồi lại 15% Máu tối đa và cho hắn thêm 60% Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển.

  • Đảo Bóng ĐêmĐảo Bóng Đêm
      Viego
      Yorick
      Gwen
      Kalista
      Thresh

    Mỗi khi có BẤT KỲ tướng nào hy sinh, nhận Linh Hồn (). Kỹ Năng của tướng Đảo Bóng Đêm sẽ được cường hóa theo những cách độc nhất dựa trên lượng Linh Hồn bạn đang sở hữu.

    Tướng Đảo Bóng Đêm nhận Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật.

    (2)
    1x , 18% 
    (3)
    1.3x , 20% 
    (4)
    1.6x , 22% 
    (5)
    1.9x , 25% 
  • DarkinDarkin
      Aatrox
      Zaahen

    (1)
    Tướng Darkin nhận 15% Hút Máu Toàn Phần.
    (2)
    VÀ bạn hồi máu bằng 25% lượng sát thương gây ra.
    (3)
    VÀ mỗi khi tướng Darkin hồi lại 600 Máu, chúng gây 100 sát thương phép lên 2 kẻ địch gần nhất.
  • DemaciaDemacia
      Jarvan IV
      Sona
      Poppy
      Xin Zhao
      Vayne
      Garen
      Lux
      Galio

    Mỗi lần đội của bạn mất 25% Máu tối đa, tướng Demacia sẽ Hiệu Triệu, giảm Năng Lượng tiêu hao đi 10%. Tướng Demacia nhận Giáp và Kháng Phép.

    (3)
    (5)
    20 
    (7)
    20 . Khi Hiệu Triệu, trừng phạt các kẻ địch một lượng tương đương 5% Máu tối đa của chúng.
    (11)
    150 . VÌ DEMACIA, CHIẾN ĐẤU!
  • Đứa Trẻ Bóng TốiĐứa Trẻ Bóng Tối
      Annie

    Annie triệu hồi Tibbers lên hàng chờ của bạn. Bạn có thể triển khai chú, chiếm 1 vị trí đội hình và mang trang bị riêng biệt. Cấp sao của chú bằng với Annie.

  • FreljordFreljord
      Anivia
      Ashe
      Tryndamere
      Sejuani
      Braum
      Lissandra
      Volibear

    Triệu hồi 1 Tòa Tháp Băng. Đồng minh đứng trước tòa tháp nhận thêm Máu, đồng minh đứng sau nhận Khuếch Đại Sát Thương.

    Tướng Freljord nhận thêm 150% hiệu ứng.

    (3)
    8% , 10%
    (5)
    Hai Tòa Tháp. 12% , 16%
    (7)
    Tòa Tháp làm choáng kẻ địch khi bị hạ trong 1.5 giây. 16% , 22% .
  • Giám HộGiám Hộ
      Zilean

    Mỗi 2 lần thi triển, tướng Giám Hộ tích trữ 1 XP. Nếu đã tích trữ đủ XP để bạn thăng cấp, ông ấy sẽ chuyển cho bạn lượng XP cần thiết.

    Nếu đã đạt cấp 10, thay vào đó ông ấy sẽ trao 15% Khuếch Đại Sát Thương.

  • Hoàng ĐếHoàng Đế
      Azir

    Azir triển khai 2 Lính Gác có thể được đặt ở bất cứ đâu trên chiến trận. Chúng chỉ đứng yên, không tấn công và sẽ biến mất nếu Azir bị hạ gục.

  • Hư KhôngHư Không
      Kog'Maw
      Rek'Sai
      Cho'Gath
      Malzahar
      Bel'Veth
      Sứ Giả Khe Nứt
      Kai'Sa
      Baron Nashor

    Nhận các Đột Biến mà chỉ tướng Hư Không mới có thể sử dụng. Tướng Hư Không nhận Tốc Độ Đánh.

    (2)
    1 Đột Biến, 8% 
    (4)
    2 Đột Biến, 18% 
    (6)
    3 Đột Biến, 33% 
    (9)
    Các Đột Biến tích tụ năng lượng, tăng sức mạnh của chúng thêm 100%. 40% 
  • IoniaIonia
      Shen
      Jhin
      Yasuo
      Xin Zhao
      Ahri
      Kennen
      Ngộ Không
      Yone
      Yunara
      Sett

    Tướng Ionia nhận thêm Giáp, Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi trận, tướng Ionia sẽ chọn một Đạo khác.

    ?

    (3)
    ?%  Lá Chắn, ?% 
    (5)
    ?%  Lá Chắn, ?% 
    (7)
    ?%  Lá Chắn, ?% 
  • IxtalIxtal
      Qiyana
      Neeko
      Milio
      Nidalee
      Skarner
      Brock

    Hoàn thành một Nhiệm Vụ trước khi giao tranh kết thúc sẽ cho bạn Nhiệm Vụ mới khi khởi đầu vòng tiếp theo.

    (3)
    Hoàn thành Nhiệm Vụ để nhận Nhật Thạch () và tiêu hao chúng để nhận báu vật!
    (5)
    Hồi lại 2 máu người chơi vào khởi đầu mỗi giao tranh người chơi.
    (7)
    Sau khi thắng giao tranh, tìm thấy 50 và khai quật thêm báu vật.
  • Kẻ Phá XiềngKẻ Phá Xiềng
      Sylas

    Sylas luân chuyển giữa 3 kỹ năng khác nhau, tùy theo kỹ năng nào hữu dụng nhất vào thời điểm đó. Hắn không thể tung liên tiếp 2 lần cùng một kỹ năng.

  • Linh HồnLinh Hồn
      Lucian & Senna

    Lucian và Senna sát cánh chiến đấu, hoán đổi vị trí khi một trong hai người tung chiêu. Mỗi tướng sở hữu một kỹ năng riêng biệt.

  • Long NữLong Nữ
      Shyvana

    Khi thi triển, Shyvana thay thế kỹ năng của mình bằng Hơi Thở Của Rồng. Khi hóa hình, mọi đồng minh giảm 10% sát thương gánh chịu từ Kỹ Năng của kẻ địch.

  • NoxusNoxus
      Briar
      Sion
      Draven
      Darius
      LeBlanc
      Ambessa
      Swain
      Mel

    Sau khi tướng địch đã mất đi 15% Máu, triệu hồi Atakhan, Kẻ Tàn Phá. Mỗi cấp sao của tướng Noxus sẽ tăng sức mạnh cho hắn.

    (3)
    Hắn chém kẻ địch, gây sát thương phép.
    (5)
    Tướng Noxus trở nên mạnh hơn nếu hắn sống sót.
    (7)
    Hắn hút cạn linh hồn của kẻ địch khi thi triển.
    (10)
    Sau 10 giây, TÀN PHÁ.
  • Nữ Thợ SănNữ Thợ Săn
      Nidalee

    Khi Neeko mạnh nhất của bạn còn sống, Nidalee mạnh nhất của bạn không thể bị chọn mục tiêu bởi đòn đánh thường và nhận 50% Chống Chịu.

  • Ông BụtÔng Bụt
      Bard

    Sau khi thắng giao tranh người chơi, nhận 1 tướng ngẫu nhiên từ Runeterra. Sau khi thua giao tranh, nhận lượt đổi miễn phí, số lượt đổi tăng theo giai đoạn.

  • Phàm ĂnPhàm Ăn
      Tahm Kench

    Một lần mỗi giai đoạn Dàn Trận, bạn có thể cho Tahm Kench ăn một tướng, vĩnh viễn cho hắn thêm một trong các chỉ số: Máu, Tốc Độ Đánh hoặc Sức Mạnh Phép Thuật dựa trên vai trò và cấp sao của tướng đó.

    Để cho ăn, đưa đồng minh từ hàng chờ dự bị vào vị trí Tahm Kench, đợi hắn mở miệng ra và thả ra.

  • PiltoverPiltover
      Caitlyn
      Vi
      Orianna
      Loris
      Seraphine
      T-Hex

    Xây một phát minh bên phải sân đấu. Sau 8 giây, phát minh sẽ kích hoạt, cho chạy tất cả Mô-đun.

    (2)
    Chọn 1 Mô-đun
    (4)
    Chọn Mô-đun Thứ Hai
    (6)
    Chọn Mô-đun Thứ Ba
  • Quỷ KiếmQuỷ Kiếm
      Aatrox

    Aatrox nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương Hút Máu Toàn Phần của mình.

  • ShurimaShurima
      Renekton
      Nasus
      Azir
      Xerath

    Mỗi giây, tướng Shurima nhận 2% Tốc Độ Đánh và hồi lại 20 Máu. Khi bắt đầu giao tranh, họ nhận thêm hiệu ứng.

    (2)
    20% Máu tối đa
    (3)
    50 Giáp và Kháng Phép
    (4)
    1 tướng Shurima thăng hoa thành THẦN mỗi 3 giây.
  • Siêu HùngSiêu Hùng
      Galio

    Galio không thể được triển khai trong giao tranh này. Thay vào đó, tộc/hệ của ông vẫn sẽ được tính từ hàng chờ và khi các tướng Demacia Hiệu Triệu, ông sẽ tham gia giao tranh.

  • Tai ƯơngTai Ương
      Baron Nashor

    Baron Nashor chiếm 2 vị trí đội hình và tăng thêm 2 mốc vào tộc/hệ Hư Không.

  • TargonTargon
      Aphelios
      Zoe
      Leona
      Taric
      Diana
      Aurelion Sol

    Tướng Targon được nhào nặn bởi các tinh tú. Họ không mang tộc/hệ, nhưng mạnh hơn tướng thông thường.

  • Thần RènThần Rèn
      Ornn

    Sau mỗi giao tranh người chơi mà Ornn mạnh nhất của bạn tham gia, ông sẽ tăng tiến độ rèn ra một trang bị Tạo Tác.

    Mỗi trang bị mà Ornn mang sẽ cho ông 250/450/2000 Máu tối đa. Các tạo tác cho thêm 300% .

  • Thăng HoaThăng Hoa
      Xerath

    Sau mỗi giao tranh, Bùa Thăng Hoa xuất hiện trong cửa hàng của bạn. Đây là các hiệu ứng mạnh mẽ có thể mua bằng vàng.?

  • Vĩnh HằngVĩnh Hằng
      Kindred

    Mỗi đòn đánh thứ ba từ Kindred lên cùng một kẻ địch gây 350% sát thương khi Sói cắn xé mục tiêu.

  • YordleYordle
      Lulu
      Rumble
      Tristana
      Teemo
      Poppy
      Kennen
      Kobuko & Yuumi
      Veigar
      Fizz
      Ziggs

    (2)
    Tướng Yordle nhận 40 Máu và 5% Tốc Độ Đánh với mỗi tướng Yordle khác nhau được triển khai. Tướng Yordle 3 sao nhận thêm 50% nữa!
    (4)
    VÀ cửa hàng đầu tiên của bạn mỗi vòng sẽ có 1 tướng Yordle!
    (6)
    VÀ nhận 2 lượt đổi miễn phí mỗi vòng!
    (8)
    VÀ nhận 1 Gói Yordle mỗi vòng!
  • ZaunZaun
      Blitzcrank
      Vi
      Ekko
      Jinx
      Dr. Mundo
      Singed
      Warwick
      Ziggs

    Sau 4 giây, tướng Zaun Dung Hợp Với Shimmer, tăng 10% Chống Chịu và 90% Tốc Độ Đánh giảm dần trong 4 giây.

    Sau khoảng hồi chiêu ngắn, họ Dung Hợp Với Shimmer lần nữa.

    (3)
    Làm mới sau 4 giây.
    (5)
    Ở 60% Máu, tướng Zaun hồi 25% Máu trong 3 giây và lập tức Dung Hợp Với Shimmer.
    (7)
    Thưởng Dung Hợp Với Shimmer tăng thêm 30%. Thời gian làm mới đổi thành 3 giây.
Hiệp lực Lớp của Set 16 mới
  • Bộ Đôi Độc DượcBộ Đôi Độc Dược

      Mỗi 3 giây, Teemo phóng ra một phi tiêu vào mục tiêu hiện tại của Singed, gây 50% sát thương.

    • Cảnh VệCảnh Vệ
        Xin Zhao
        Yorick
        Nautilus
        Loris
        Braum
        Ornn
        Thresh

      Khi tướng Cảnh Vệ rớt xuống dưới 75% và 25% Máu lần đầu tiên, họ nhận Lá Chắn dựa trên Máu tối đa.

      (2)
      16%
      (3)
      20%
      (4)
      26%
      (5)
      33%
    • Chiến LangChiến Lang

        Khi Kindred thi triển, Ambessa luôn nhận hiệu ứng miễn tử và nhận thêm 30% Sức Mạnh Công Kích trong thời gian được bảo hộ.

      • Chinh PhạtChinh Phạt
          Rek'Sai
          Gangplank
          Ambessa
          Kalista
          Fiddlesticks

        Kỹ năng của tướng Chinh Phạt có thể chí mạng. Họ đồng thời nhận thêm Tỉ Lệ Chí Mạng và Sát Thương Chí Mạng.

        (2)
        15% , 15%
        (3)
        20% , 20%
        (4)
        25% , 25%
        (5)
        30% , 30%
      • Cực TốcCực Tốc
          Viego
          Twisted Fate
          Ashe
          Draven
          Warwick
          Yunara
          Kindred

        Đội của bạn nhận 15% Tốc Độ Đánh. Tướng Cực Tốc nhận thêm Tốc Độ Đánh dựa trên Máu đã mất của mục tiêu.

        (2)
        10 - 30% 
        (3)
        20 - 45% 
        (4)
        30 - 60% 
        (5)
        40 - 80% 
      • Đấu SĩĐấu Sĩ
          Illaoi
          Shen
          Sion
          Dr. Mundo
          Kobuko & Yuumi
          Ngộ Không
          Sứ Giả Khe Nứt
          Tahm Kench
          Volibear

        Đội của bạn nhận 150 Máu tối đa. Tướng Đấu Sĩ nhận được nhiều hơn.

        (2)
        25%
        (4)
        45%
        (6)
        65%
      • Dây Cót Thời GianDây Cót Thời Gian

          (1)
          Mỗi 2 lần thi triển, Ekko tích trữ 1 XP cho tộc/hệ Giám Hộ.
          (2)
          VÀ các kẻ địch trong phạm vi thi triển Lưỡng Giới Đồng Quy nhận sát thương từ Bom Hẹn Giờ của Zilean nhanh hơn 200%.
        • Đồ TểĐồ Tể
            Briar
            Qiyana
            Yasuo
            Tryndamere
            Gangplank
            Bel'Veth
            Yone
            Aatrox

          Tướng Đồ Tể nhận Hút Máu Toàn Phần và Sức Mạnh Công Kích. Sức Mạnh Công Kích cộng thêm tăng lên tối đa 50% dựa trên Máu đã mất của họ.

          (2)
          22% , 10%
          (4)
          33% , 16%
          (6)
          44% , 20%
        • Dũng SĩDũng Sĩ
            Briar
            Blitzcrank
            Cho'Gath
            Poppy
            Nautilus
            Singed
            Swain
            Shyvana

          Tướng Dũng Sĩ nhận Chống Chịu, tăng thêm khi có trên 50% máu. Khi 1 tướng Dũng Sĩ hy sinh, các tướng Dũng Sĩ khác hồi lại 5% Máu tối đa.

          (2)
          18% hoặc 25% 
          (4)
          20% hoặc 30% 
          (6)
          25% hoặc 33% 
        • Long BinhLong Binh

            Khi Jarvan thi triển, Shyvana nhận 100% lượng Lá Chắn. Khi Shyvana thi triển, Jarvan nhảy vào và gây sát thương phép tương đương 220% Giáp & Kháng Phép của mình trong phạm vi 2 ô.

          • Nhiễu LoạnNhiễu Loạn
              Ekko
              Malzahar
              Gwen
              Seraphine
              Azir
              Mel

            Kỹ năng của tướng Nhiễu Loạn làm Chói Lóa các kẻ địch trúng đòn. Tướng Nhiễu Loạn gây thêm sát thương lên những kẻ địch bị Chói Lóa.

            (2)
            25% sát thương cộng thêm
            (4)
            45% sát thương cộng thêm
          • Pháp SưPháp Sư
              Lulu
              Kog'Maw
              Neeko
              Ahri
              Lux
              Veigar
              Swain
              Annie
              Sylas
              Tibbers

            Đội của bạn nhận Sức Mạnh Phép Thuật, tướng Pháp Sư nhận nhiều hơn.

            (2)
            18% , 25% với tướng Pháp Sư
            (4)
            25% , 40% với tướng Pháp Sư
            (6)
            40% , 60% với tướng Pháp Sư
          • Thuật SĩThuật Sĩ
              Sona
              Anivia
              Orianna
              Milio
              LeBlanc
              Kobuko & Yuumi
              Lissandra
              Zilean

            Đội của bạn nhận 1 Hồi Năng Lượng. Tướng Thuật Sĩ nhận thêm Năng Lượng từ mọi nguồn.

            (2)
            Thêm 25% Năng Lượng nữa
            (4)
            Thêm 40% Năng Lượng nữa
          • Vệ Binh Ánh SángVệ Binh Ánh Sáng

              Khi Vayne thi triển lên kẻ địch đang bị ảnh hưởng bởi Sương đen, cô bắn ra thêm 2 mũi tên với 25% hiệu lực. Khi cô tham gia hạ gục, Lucian và Senna nhận 50% Tốc Độ Đánh.

            • Vệ QuânVệ Quân
                Rumble
                Jarvan IV
                Neeko
                Vi
                Sejuani
                Darius
                Kennen
                Garen
                Sylas

              Đội của bạn nhận 12 Giáp và Kháng Phép. Tướng Vệ Quân nhận được nhiều hơn.

              (2)
              30
              (4)
              55
              (6)
              80
            • Viễn KíchViễn Kích
                Caitlyn
                Kog'Maw
                Teemo
                Vayne
                Kai'Sa
                Ziggs

              Tướng Viễn Kích nhận Khuếch Đại Sát Thương và gây thêm sát thương lên những mục tiêu ở xa.

              (2)
              18%  + 2% mỗi Ô
              (3)
              24%  + 3% mỗi Ô
              (4)
              28%  + 4% mỗi Ô
              (5)
              32%  + 5% mỗi Ô
            • Xạ ThủXạ Thủ
                Jhin
                Tristana
                Graves
                Jinx
                Miss Fortune
                T-Hex
                Lucian & Senna

              Tướng Xạ Thủ nhận Sức Mạnh Công Kích. Mỗi đòn đánh thứ 4 của tướng Xạ Thủ gây thêm sát thương vật lý.

              (2)
              20% , 100 sát thương cộng thêm
              (4)
              35% , 200 sát thương cộng thêm
            Tướng mới
            • Anivia
              Anivia
              Anivia
              1
              • Freljord
              • Thuật Sĩ
              Tê Cóng
              Tê Cóng

              Tung ra một mảnh băng vào mục tiêu, gây [ 325 / 455 / 650 ] () sát thương phép. Nếu chúng bị Tê Tái, sát thương sẽ Chí Mạng.

              Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh

            • Blitzcrank
              Blitzcrank
              Blitzcrank
              1
              • Zaun
              • Dũng Sĩ
              Trường Điện Từ
              Trường Điện Từ

              Nhận [ 350 / 425 / 525 ] () Giáp trong 4 giây và gây [ 56 / 84 / 126 ] () sát thương phép lên mọi kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

            • Briar
              Briar
              Briar
              1
              • Noxus
              • Đồ Tể
              • Dũng Sĩ
              Cuồng Huyết
              Cuồng Huyết

              Nhảy tới kẻ địch xa nhất trong phạm vi 2 ô. Trong 4 giây tăng thêm Tốc Độ Di Chuyển, 25% Sức Mạnh Công Kích và 300% () Tốc Độ Đánh giảm dần.

            • Caitlyn
              Caitlyn
              Caitlyn
              1
              • Piltover
              • Viễn Kích
              Bách Phát Bách Trúng
              Bách Phát Bách Trúng

              Bắn một viên đạn về phía kẻ địch ở xa nhất, gây [ 515 / 775 / 1205 ] () sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu bị hạ gục, viên đạn sẽ nảy đi, gây thêm sát thương lên kẻ địch tiếp theo trúng đòn.

            • Illaoi
              Illaoi
              Illaoi
              1
              • Bilgewater
              • Đấu Sĩ
              Xúc Tu Tàn Phá
              Xúc Tu Tàn Phá

              Hồi lại [ 249 / 328 / 439 ] () Máu và dậm xúc tu xuống, gây [ 180 / 270 / 405 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch trên đường thẳng.

            • Jarvan IV
              Jarvan IV
              Jarvan IV
              1
              • Demacia
              • Vệ Quân
              Hoàng Kì Demacia
              Hoàng Kì Demacia

              Nhận [ 350 / 425 / 500 ] () Lá Chắn trong 4 giây. Tăng cho tất cả đồng minh [ 20 / 25 / 50 ]% () Tốc Độ Đánh trong 4 giây.

            • Jhin
              Jhin
              Jhin
              1
              • Ionia
              • Xạ Thủ
              Sân Khấu Tử Thần
              Sân Khấu Tử Thần

              Trong 4 đòn đánh tiếp theo, nhận tầm đánh vô hạn và thay thế đòn đánh bằng một quả đại pháo. Quả đại pháo gây [ 140 / 212 / 314 ] () sát thương vật lý. Phát bắn thứ 4 gây thêm 144% sát thương.

            • Kog'Maw
              Kog'Maw
              Kog'Maw
              1
              • Hư Không
              • Pháp Sư
              • Viễn Kích
              Phun Axít
              Phun Axít

              Gây [ 140 / 200 / 300 ] () sát thương phép lên mục tiêu và giảm Giáp & Kháng Phép của chúng đi [ 8 / 10 / 15 ]. Các kẻ địch liền kề chịu 50% sát thương và hiệu ứng.

            • Lulu
              Lulu
              Lulu
              1
              • Yordle
              • Pháp Sư
              Biến Hóa
              Biến Hóa

              Gây [ 265 / 400 / 600 ] () sát thương phép lên mục tiêu và khiến chúng nhảy múa trong 2 giây. Viên đạn sau đó nảy sang mục tiêu gần nhất, gây [ 110 / 165 / 250 ] () sát thương phép.

            • Qiyana
              Qiyana
              Qiyana
              1
              • Ixtal
              • Đồ Tể
              Khai Lộ
              Khai Lộ

              Lướt đến một ô gần đó và vung đòn về phía trước, gây [ 180 / 270 / 405 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch trên đường thẳng phạm vi 2 ô.

            • Rumble
              Rumble
              Rumble
              1
              • Yordle
              • Vệ Quân
              Khổng Lồ Bãi Rác
              Khổng Lồ Bãi Rác

              Nhận [ 325 / 400 / 500 ] () Lá Chắn trong 4 giây. Bắn ra một luồng lửa, gây [ 72 / 108 / 162 ] () sát thương phép theo hình nón.

            • Shen
              Shen
              Shen
              1
              • Ionia
              • Đấu Sĩ
              Nhất Thống
              Nhất Thống

              Trao [ 250 / 325 / 425 ] () Lá Chắn cho đơn vị này và 1 đồng minh chịu sát thương gần đó trong 4 giây.

            • Sona
              Sona
              Sona
              1
              • Demacia
              • Thuật Sĩ
              Sức Mạnh Hợp Âm
              Sức Mạnh Hợp Âm

              Gây [ 120 / 180 / 270 ] () sát thương phép lên 2 kẻ địch ở gần và hồi lại [ 40 / 50 / 80 ] () Máu cho đồng minh thấp Máu nhất.

            • Viego
              Viego
              Viego
              1
              • Đảo Bóng Đêm
              • Cực Tốc
              Lưỡi Gươm Suy Vong
              Lưỡi Gươm Suy Vong

              Nội Tại: Nhận 10% () Tốc Độ Đánh.

              Kích Hoạt: Gây [ 55 / 85 / 125 ] () sát thương vật lý lên mục tiêu. Trong thời gian còn lại của giao tranh, đòn tấn công của Viego gây thêm [ 18 / 27 / 42 ] () sát thương phép có cộng dồn.

            • Aphelios
              Aphelios
              Aphelios
              2
              • Targon
              Công Phá Rực Lửa
              Công Phá Rực Lửa

              Khởi đầu với Súng Hoả Ngục. Khi thi triển, đổi thành Súng Huyết Tinh trong 8 () đòn đánh.

              Súng Hỏa Ngục: Các đòn đánh trúng 3 kẻ địch và áp dụng 30% Phân Tách trong 6 giây.
              Súng Huyết Tinh: Tăng 200% Tốc Độ Đánh và 10% Hút Máu Toàn Phần. Đòn đánh thường được thay bằng các cú vả gây [ 70 / 105 / 175 ] () sát thương vật lý.

              Phân Tách: Giảm Giáp

            • Ashe
              Ashe
              Ashe
              2
              • Freljord
              • Cực Tốc
              Cung Chân Băng
              Cung Chân Băng

              Bắn một mũi tên vào mục tiêu, gây [ 140 / 210 / 325 ] () sát thương vật lý lên kẻ đó và [ 46 / 69 / 107 ] () sát thương lên kẻ địch liền kề. Các mục tiêu dưới 30% Máu tối đa nhận sát thương chuẩn. 30% Tê Tái lên tất cả các kẻ địch trúng đòn trong 3 giây.

              Liên Kết Huyết Thệ: Khi bạn triển khai Ashe và Tryndamere, bản sao mạnh nhất của bạn sẽ vĩnh viễn tăng sức mạnh khi hạ gục kẻ địch.Liên Kết Huyết Thệ: Các đòn đánh bắn ra thêm một mũi tên với mỗi 10% Sức Mạnh Công Kích mà Liên Kết Huyết Thệ ban cho Tryndamere. Những mũi tên này gây [ 3 / 4 / 6 ] () sát thương vật lý. (Thưởng Mũi Tên Hiện Tại: 0).

              Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh

            • Bard
              Bard
              Bard
              2
              • Ông Bụt
              Thế Giới Mầu Nhiệm
              Thế Giới Mầu Nhiệm

              Phóng ra 6 Tinh Linh Chuông vào các kẻ địch ở gần, gây [ 105 / 160 / 240 ] () sát thương phép. Bổ sung thêm 1 Tinh Linh Chuông với mỗi tướng 3 sao trên sân đấu. (Tổng Số Tinh Linh Chuông: 0)

            • Cho'Gath
              Cho'Gath
              Cho'Gath
              2
              • Hư Không
              • Dũng Sĩ
              Rạn Nứt
              Rạn Nứt

              Hồi lại [ 200 / 225 / 400 ] () Máu và làm rạn nứt trong phạm vi 2 ô dưới chân mục tiêu. Sau một khoảng trễ ngắn, các kẻ địch sẽ bị hất tung lên trong 1.5 giây và nhận [ 88 / 152 / 248 ] () sát thương phép.

            • Ekko
              Ekko
              Ekko
              2
              • Zaun
              • Nhiễu Loạn
              Lưỡng Giới Đồng Quy
              Lưỡng Giới Đồng Quy

              Tạo ra một khu vực có phạm vi 1 ô xung quanh mục tiêu tồn tại trong 3 giây. 3 đòn đánh tiếp theo gây thêm [ 150 / 225 / 340 ] () sát thương phép.

              Khi khu vực hiệu ứng kết thúc, nó gây [ 130 / 195 / 295 ] () sát thương phép + 10% sát thương mà mục tiêu đã gánh chịu trong thời gian tác dụng lên tất cả các kẻ địch trong khu vực.

            • Graves
              Graves
              Graves
              2
              • Bilgewater
              • Xạ Thủ
              Tên Bay Đạn Lạc
              Tên Bay Đạn Lạc

              Nội Tại: Đòn đánh bắn theo hình nón về phía mục tiêu, gây 45% sát thương lên các kẻ địch trúng đòn.

              Kích Hoạt: Bắn một quả đạn nổ vào mục tiêu, gây [ 200 / 300 / 450 ] () sát thương vật lý chia cho các kẻ địch trong phạm vi hình tròn 1 ô.

              Anh Em Chí Cốt: Khi bạn triển khai Graves và Twisted Fate, cả hai sẽ được nhận thưởng chỉ số.

            • Neeko
              Neeko
              Neeko
              2
              • Ixtal
              • Pháp Sư
              • Vệ Quân
              Nổ Hoa
              Nổ Hoa

              Nhảy vào mục tiêu và nhận [ 400 / 500 / 650 ] () Lá Chắn trong 4 giây. Dậm mạnh xuống đất sau một khoảng trễ, gây [ 150 / 225 / 350 ] () sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và gây 20% Tê Tái lên chúng trong 3 giây.

              Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh

            • Orianna
              Orianna
              Orianna
              2
              • Piltover
              • Thuật Sĩ
              Lệnh: Bảo Vệ
              Lệnh: Bảo Vệ

              Điều Cầu vào mục tiêu, gây [ 220 / 330 / 500 ] () sát thương phép và chia đều [ 100 / 150 / 250 ] () sát thương phép cho các kẻ địch trong phạm vi hình tròn rộng 1 ô.

              Sau đó, ban [ 80 / 120 / 200 ] () Lá Chắn cho 2 đồng minh thấp Máu nhất trong 3 giây.

            • Poppy
              Poppy
              Poppy
              2
              • Demacia
              • Yordle
              • Dũng Sĩ
              Búa Chấn Động
              Búa Chấn Động

              Nhận [ 330 / 410 / 500 ] () Lá Chắn trong 4 giây và gây [ 70 / 105 / 165 ] () sát thương vật lý lên mục tiêu. Sau vài giây, hất tung nhẹ chúng lên và gây sát thương lần nữa. Những chiếc khiên bay ra từ mục tiêu, ban cho 2 đồng minh gần đó 30% Lá Chắn đã nhận.

            • Rek'Sai
              Rek'Sai
              Rek'Sai
              2
              • Hư Không
              • Chinh Phạt
              Độn Thổ
              Độn Thổ

              Lướt tới kẻ địch xa nhất trong phạm vi 3 ô và gây [ 160 / 240 / 360 ] () sát thương vật lý lên chúng. 3 đòn đánh tiếp theo trúng các kẻ địch liền kề và gây [ 110 / 165 / 260 ] () sát thương vật lý.

            • Sion
              Sion
              Sion
              2
              • Noxus
              • Đấu Sĩ
              Lò Luyện Linh Hồn
              Lò Luyện Linh Hồn

              Nội Tại: Tham gia hạ gục sẽ cho vĩnh viễn [ 18 / 20 / 50 ] Máu tối đa. (Tổng cộng: 0)

              Kích Hoạt: Nhận [ 226 / 272 / 334 ] () Lá Chắn trong 4 giây. Khi lá chắn vỡ, gây [ 26 / 47 / 84 ] () sát thương phép lên các kẻ địch liền kề.

            • Teemo
              Teemo
              Teemo
              2
              • Yordle
              • Viễn Kích
              Phi Tiêu Độc
              Phi Tiêu Độc

              Bắn phi tiêu vào kẻ địch gần nhất chưa bị trúng độc, gây [ 125 / 185 / 285 ] () sát thương phép và đầu độc chúng trong 8 giây. Các kẻ địch trúng độc nhận [ 30 / 45 / 70 ] () sát thương phép mỗi giây.

            • Tristana
              Tristana
              Tristana
              2
              • Yordle
              • Xạ Thủ
              Đại Bác Đẩy Lùi
              Đại Bác Đẩy Lùi

              Bắn 1 viên đạn pháo cỡ đại vào mục tiêu, gây [ 280 / 420 / 635 ] () sát thương vật lý. Nếu chúng ở trong phạm vi 2 ô, đẩy lùi chúng lại 2 ô và Làm Choáng chúng trong giây lát.

            • Tryndamere
              Tryndamere
              Tryndamere
              2
              • Freljord
              • Đồ Tể
              Từ Chối Tử Thần
              Từ Chối Tử Thần

              Trở nên giận dữ trong 5 giây. Khi nổi giận, nhận 25% () Chống Chịu và các đòn đánh được thay bằng đòn tấn công gây [ 120 / 180 / 270 ] () sát thương vật lý. Bỏ qua 30% Giáp với những kẻ địch chịu Tê Tái.

              Liên Kết Huyết Thệ: Khi bạn triển khai Ashe và Tryndamere, bản sao mạnh nhất của bạn sẽ vĩnh viễn tăng sức mạnh khi hạ gục kẻ địch.Liên Kết Huyết Thệ: Nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển. Nhận 10% Sức Mạnh Công Kích, vĩnh viễn tăng thêm 1% mỗi khi Ashe hoặc Tryndamere có mạng hạ gục. (Thưởng Hiện Tại: ?%)

              Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh

            • Twisted Fate
              Twisted Fate
              Twisted Fate
              2
              • Bilgewater
              • Cực Tốc
              Tráo Bài
              Tráo Bài

              Nội Tại: Các đòn đánh gây thêm [ 40 / 60 / 90 ] () sát thương phép. Sau mỗi đòn đánh thứ 3, ném 3 lá bài theo hình nón gây [ 70 / 105 / 160 ] () sát thương phép, giảm đi 50% với mỗi kẻ địch lá bài xuyên qua.

              Anh Em Chí Cốt: Khi bạn triển khai Graves và Twisted Fate, cả hai sẽ được nhận thưởng chỉ số.

            • Vi
              Vi
              Vi
              2
              • Piltover
              • Zaun
              • Vệ Quân
              Cú Đấm Xuyên Thấu
              Cú Đấm Xuyên Thấu

              Nhận [ 125 / 150 / 175 ] () Lá Chắn trong 2 giây. Giáng xuống mục tiêu, gây [ 120 / 180 / 270 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô. Thay vào đó, mỗi lần thi triển thứ 3 gây [ 150 / 225 / 340 ] () sát thương trong phạm vi 2 ô và hất tung các kẻ địch trúng đòn trong 1 giây.

            • Xin Zhao
              Xin Zhao
              Xin Zhao
              2
              • Demacia
              • Ionia
              • Cảnh Vệ
              Liên Hoàn Tam Kích
              Liên Hoàn Tam Kích

              Tấn công mục tiêu 3 lần. Mỗi đòn tấn công gây [ 65 / 100 / 150 ] () sát thương vật lý và hồi lại [ 95 / 135 / 170 ] () Máu. Lần ra đòn cuối cùng sẽ Làm Choáng trong 1.5 giây.

            • Yasuo
              Yasuo
              Yasuo
              2
              • Ionia
              • Đồ Tể
              Quét Kiếm
              Quét Kiếm

              Lướt đi, sau đó gây [ 78 / 117 / 179 ] () sát thương vật lý lên những kẻ địch liền kề. Nếu chỉ có một kẻ địch trúng đòn, gây gấp đôi lượng sát thương.

              Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi bạn thi triển Yasuo và Yone, Yasuo sẽ hỗ trợ các lần thi triển của Yone.Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi Yone thi triển kỹ năng, Yasuo mạnh nhất của bạn sẽ dịch chuyển đến mỗi mục tiêu mà Yone tấn công, gây 100%  sát thương vật lý lên từng mục tiêu.

            • Yorick
              Yorick
              Yorick
              2
              • Đảo Bóng Đêm
              • Cảnh Vệ
              Màn Sương Than Khóc
              Màn Sương Than Khóc

              Hồi lại [ 325 / 370 / 500 ] () Máu. Ném ra một đám sương đen về phía kẻ địch đã gây nhiều sát thương nhất trong giao tranh này, ưu tiên các mục tiêu độc lập. Đám sương áp dụng 20% hiệu ứng Tê Tái lên chúng trong 4 giây và tăng năng lượng tiêu hao của lần thi triển tiếp theo thêm 20. Sau đó, đám sương gây [ 123 / 187 / 288 ] () sát thương phép trong bán kính 1 ô.

              Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh

            • Ahri
              Ahri
              Ahri
              3
              • Ionia
              • Pháp Sư
              Lửa Hồ Li
              Lửa Hồ Li

              Phóng ra 3 tia lửa vào mục tiêu, mỗi tia gây [ 82 / 125 / 195 ] () sát thương phép. Mỗi lần thi triển thứ ba, phóng ra 9 tia lửa chia đều giữa mục tiêu và tối đa 2 kẻ địch ở gần.

              Nếu có kẻ địch ở gần, lướt ra xa.

            • Darius
              Darius
              Darius
              3
              • Noxus
              • Vệ Quân
              Tàn Sát
              Tàn Sát

              Hồi lại [ 250 / 352 / 512 ] () Máu và xoay, gây [ 90 / 135 / 210 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề và áp dụng 1 cộng dồn Xuất Huyết, gây [ 15 / 25 / 40 ] () sát thương vật lý mỗi giây trong 4 giây.

              Nếu một kẻ địch trúng Xuất Huyết xuống dưới 8% Máu, dậm lên chúng và ngay lập tức kết liễu. (Mỗi cộng dồn tăng ngưỡng kết liễu lên 5%)

            • Dr. Mundo
              Dr. Mundo
              Dr. Mundo
              3
              • Zaun
              • Đấu Sĩ
              Suýt Quá Liều
              Suýt Quá Liều

              Tăng thể lực trong 5 giây. Khi đã tăng thể lực, hồi lại [ 114 / 177 / 275 ] () Máu mỗi giây và các đòn đánh gây ADDamage () sát thương vật lý.

            • Draven
              Draven
              Draven
              3
              • Noxus
              • Cực Tốc
              Rìu Xoay
              Rìu Xoay

              Nội Tại: Nếu Draven đang có một rìu xoay cường hóa trên tay, đòn đánh kế tiếp sẽ ném chiếc rìu này. Khi tham gia hạ gục, nhận 1 cộng dồn Ngưỡng Mộ, tăng gấp đôi nếu Draven hoặc Darius là người hạ gục. Mỗi 11 cộng dồn Ngưỡng Mộ sẽ cho [ 1 / 3 / 5 ] Vàng. (Điểm Ngưỡng Mộ Còn Lại: 9, Vàng Đã Tạo: 0vàng)

              Kích Hoạt: Xoay chiếc rìu cường hóa để thay cho đòn đánh thường, gây [ 150 / 225 / 375 ] () sát thương vật lý và bật trở lại Draven sau khi trúng một kẻ địch.

            • Gangplank
              Gangplank
              Gangplank
              3
              • Bilgewater
              • Đồ Tể
              • Chinh Phạt
              Thùng Thuốc Súng
              Thùng Thuốc Súng

              Tung thùng thuốc súng vào 3 kẻ địch gần nhất và phát nổ. Chúng gây [ 200 / 300 / 475 ] () sát thương, giảm đi 25% cho mỗi thùng trong chuỗi. Các thùng thuốc súng sẽ giảm Giáp của mục tiêu đi 10, tăng lên thành 20 nếu sát thương chí mạng.

            • Gwen
              Gwen
              Gwen
              3
              • Đảo Bóng Đêm
              • Nhiễu Loạn
              Xoẹt Xoẹt!
              Xoẹt Xoẹt!

              Lướt xung quanh mục tiêu và cắt 5 () lần, gây [ 45 / 68 / 105 ] () sát thương phép lên chúng và [ 20 / 30 / 50 ] () sát thương lên mọi kẻ địch khác theo hình nón.

            • Jinx
              Jinx
              Jinx
              3
              • Zaun
              • Xạ Thủ
              Tráo Hàng!
              Tráo Hàng!

              Nội Tại: Sau khi tấn công [ 18 / 18 / 16 ] lần, đổi thành Xương Cá. Khi được trang bị, các đòn đánh thường được thay thế bằng 3 tên lửa, nhắm vào các kẻ địch ngẫu nhiên và gây [ 42 / 63 / 109 ] () sát thương vật lý.

            • Kennen
              Kennen
              Kennen
              3
              • Ionia
              • Yordle
              • Vệ Quân
              Bão Sấm Sét
              Bão Sấm Sét

              Nhận [ 600 / 700 / 900 ] () Giáp và triệu hồi bão sét. 6 đợt tia sét đánh trúng kẻ địch trong phạm vi, gây [ 120 / 180 / 290 ] () sát thương phép trong 3 giây. 3 mục tiêu đầu tiên bị đánh trúng bởi 3 tia sét sẽ bị Làm Choáng trong 1.5 giây. Nhiều lần Làm Choáng lên cùng một kẻ địch có 50% hiệu quả.

            • Kobuko & Yuumi
              Kobuko & Yuumi
              Kobuko & Yuumi
              3
              • Yordle
              • Đấu Sĩ
              • Thuật Sĩ
              Như Hình Với Bóng!
              Như Hình Với Bóng!

              Nội Tại: Yuumi đồng hành cùng Kobuko mạnh nhất của bạn. Mỗi 3 giây, cô luân phiên hồi [ 140 / 180 / 240 ] () Máu cho đồng minh có lượng Máu thấp nhất hoặc tăng [ 25 / 33 / 50 ]% Tốc Độ Đánh lên đồng minh đã gây nhiều sát thương nhất trong 4 giây.

              Kích Hoạt: Khiêu vũ, hồi lại [ 176 / 277 / 446 ] () Máu trong 3 giây.

            • LeBlanc
              LeBlanc
              LeBlanc
              3
              • Noxus
              • Thuật Sĩ
              Biến Ảnh
              Biến Ảnh

              Triệu hồi ? ảo ảnh lao tới tấn công mục tiêu và tối đa 3 kẻ địch ở gần khác. Mục tiêu nhận [ 250 / 375 / 580 ] () sát thương phép và bị Làm Choáng trong 1 giây, trong khi các đơn vị khác nhận [ 140 / 210 / 325 ] () sát thương phép.

            • Leona
              Leona
              Leona
              3
              • Targon
              Thái Dương Hạ San
              Thái Dương Hạ San

              Nội Tại: Giảm [ 15 / 30 / 60 ] () sát thương nhận vào mỗi lần bị tấn công.

              Kích Hoạt: Gọi ánh dương xuống 3 kẻ địch gần nhất, Làm Choáng chúng trong 1 giây và gây [ 80 / 120 / 200 ] () sát thương phép. Gây hiệu ứng Vết Thương Sâu và 1% Thiêu Đốt lên chúng trong 4 giây.

              Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được đi 33%
              Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn tương đương 1% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây

            • Loris
              Loris
              Loris
              3
              • Piltover
              • Cảnh Vệ
              Ẩu Đả Tại Piltover
              Ẩu Đả Tại Piltover

              Nhận [ 700 / 800 / 1000 ] () Lá Chắn trong 4 giây. Lao tới và hất lùi mục tiêu, Làm Choáng chúng cùng các đơn vị trúng đòn trong 1.25 giây và gây [ 150 / 225 / 360 ] () sát thương phép lên chúng. Sau khi lao tới, buộc kẻ địch xung quanh phải chọn đơn vị này làm mục tiêu.

            • Malzahar
              Malzahar
              Malzahar
              3
              • Hư Không
              • Nhiễu Loạn
              Bầy Bọ Hư Không
              Bầy Bọ Hư Không

              Triệu hồi 2 Bọ Hư Không, mỗi con tấn công một kẻ địch gần đó 10 lần. Mỗi đòn đánh gây [ 30 / 45 / 80 ] () sát thương phép.

            • Milio
              Milio
              Milio
              3
              • Ixtal
              • Thuật Sĩ
              Hỏa Cước Siêu Cường!!!
              Hỏa Cước Siêu Cường!!!

              Phóng ra một quả fuemigo vào mục tiêu có thể nảy 3 lần, gây [ 190 / 285 / 445 ] () sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn. Lần nảy cuối cùng gây [ 160 / 240 / 375 ] () sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 ô.

            • Nautilus
              Nautilus
              Nautilus
              3
              • Bilgewater
              • Dũng Sĩ
              • Cảnh Vệ
              Cơn Giận Của Người Khổng Lồ
              Cơn Giận Của Người Khổng Lồ

              Nội Tại: Mỗi 4 giây và khi thi triển, đòn đánh tiếp theo gây sát thương trong phạm vi hình tròn rộng 1 ô và gây thêm [ 45 / 68 / 108 ] () sát thương phép.

              Kích Hoạt: Nhận [ 465 / 562 / 717 ] () Lá Chắn trong 4 giây.

            • Sejuani
              Sejuani
              Sejuani
              3
              • Freljord
              • Vệ Quân
              Mùa Đông Thịnh Nộ
              Mùa Đông Thịnh Nộ

              Nhận [ 475 / 525 / 625 ] () Lá Chắn trong 4 giây. Ra đòn theo hình nón và đường thẳng. Kẻ địch trúng chiêu nhận [ 70 / 105 / 170 ] () sát thương phép và chịu 30% Tê Tái trong 4 giây. Nếu chúng đang chịu hiệu ứng Tê Tái, Làm Choáng chúng trong 1 giây.

              Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh

            • Vayne
              Vayne
              Vayne
              3
              • Demacia
              • Viễn Kích
              Nhào Lộn
              Nhào Lộn

              Nhào lộn vào ô ở gần, sau đó bắn ra một mũi tên vào mục tiêu, gây [ 106 / 160 / 245 ] () sát thương chuẩn.

            • Zoe
              Zoe
              Zoe
              3
              • Targon
              Bong Bóng Rắc Rối
              Bong Bóng Rắc Rối

              Nội Tại: Gây sát thương lên một tướng địch áp dụng 30% hiệu ứng Cào Xé trong 6 giây.

              Kích Hoạt: Đá 2 bong bóng về phía các kẻ địch xung quanh, gây [ 300 / 450 / 700 ] () sát thương phép và áp dụng 30% hiệu ứng Tê Tái lên chúng trong 2 giây.

              Cào Xé: Giảm Kháng Phép
              Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh

            • Ambessa
              Ambessa
              Ambessa
              4
              • Noxus
              • Chinh Phạt
              Liệt Trảm
              Liệt Trảm

              Chém và lướt xung quanh mục tiêu, gây [ 50 / 75 / 350 ] () sát thương vật lý lên những kẻ địch trên đường đi. Sau đó, quật xích vào mục tiêu, gây [ 138 / 206 / 963 ] () sát thương vật lý trên một đường thẳng. Nếu bất kỳ kẻ địch nào bị hạ gục, ngay lập tức tái thi triển kỹ năng này, gây 100% sát thương.

            • Bel'Veth
              Bel'Veth
              Bel'Veth
              4
              • Hư Không
              • Đồ Tể
              Chân Diện Hư Vô
              Chân Diện Hư Vô

              Nội Tại: Khi tham gia hạ gục, nhận [ 100 / 100 / 200 ]% Tốc Độ Đánh cộng dồn giảm dần trong 3 giây.

              Kích Hoạt: Gây [ 150 / 225 / 900 ] () sát thương vật lý trong phạm vi 2 ô và biến hình cho đến hết giao tranh.

              Khi biến hình, nhận thêm [ 33 / 33 / 133 ]% () Tốc Độ Đánh, 33% Máu tối đa và Tốc Độ Di Chuyển. Các đòn đánh gây thêm [ 15 / 25 / 100 ] sát thương chuẩn, tăng thêm [ 3 / 5 / 30 ] mỗi lần đánh trúng cùng một kẻ địch.

            • Braum
              Braum
              Braum
              4
              • Freljord
              • Cảnh Vệ
              Chân Băng Bất Hoại
              Chân Băng Bất Hoại

              Nâng khiên lên trong 4 giây, tăng [ 55 / 55 / 90 ]% () Chống Chịu và thay vào đó, chuyển hướng đường đạn bay về phía Braum. Khi trúng mục tiêu, gây [ 27 / 43 / 1245 ] () sát thương phép lên các kẻ địch ở gần và áp dụng 30% Tê Tái lên chúng trong 2 giây.

              Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh

            • Diana
              Diana
              Diana
              4
              • Targon
              Trăng Non
              Trăng Non

              Nội Tại: Sát thương kỹ năng từ Leona và Diana mạnh nhất của bạn sẽ đánh dấu kẻ địch bằng Soi Sáng, giảm sát thương kẻ đó gây ra đi 10%.

              Kích Hoạt: Nhận [ 200 / 250 / 300 ] () Lá Chắn trong 2 giây. Phóng một tia năng lượng mặt trăng vào kẻ địch xa nhất không có Soi Sáng trong phạm vi 4 ô, gây [ 165 / 250 / 500 ] () sát thương phép. Sau đó, lướt tới mọi kẻ địch bị Soi Sáng, gây [ 150 / 225 / 1350 ] () sát thương phép lên chúng.

            • Fizz
              Fizz
              Fizz
              4
              • Bilgewater
              • Yordle
              Tung Tăng / Nhảy Múa
              Tung Tăng / Nhảy Múa

              Trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc, sau đó nhảy vào kẻ địch xa nhất trong phạm vi 4 ô và gây [ 85 / 125 / 300 ] () sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Trong 4 đòn đánh tiếp theo, tăng 50% Tốc Độ Đánh và gây thêm [ 70 / 105 / 500 ] () sát thương phép trên đòn đánh.

            • Garen
              Garen
              Garen
              4
              • Demacia
              • Vệ Quân
              Phán Quyết
              Phán Quyết

              Xoay trong 3 giây, tăng [ 50 / 50 / 80 ]% Chống Chịu và hồi lại [ 420 / 566 / 1639 ] () máu trong thời gian tác dụng. Mỗi giây, gây [ 100 / 150 / 1700 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề và giảm Giáp và Kháng Phép của chúng đi 5.

            • Kai'Sa
              Kai'Sa
              Kai'Sa
              4
              • Cộng Sinh
              • Hư Không
              • Viễn Kích
              Cơn Mưa Icathia
              Cơn Mưa Icathia

              Lướt xa khỏi tất cả kẻ địch, sau đó bắn ra [ 15 / 15 / 25 ] tên năng lượng tới 4 kẻ địch gần nhất. Mỗi tên năng lượng gây [ 44 / 66 / 155 ] () sát thương vật lý.

            • Kalista
              Kalista
              Kalista
              4
              • Đảo Bóng Đêm
              • Chinh Phạt
              Giày Vò Bất Tận
              Giày Vò Bất Tận

              Triệu hồi 20 () mũi lao chia đều giữa 3 kẻ địch gần bên. Sau một khoảng trễ ngắn, từng mũi sẽ đâm xuyên mục tiêu của mình, gây [ 35 / 53 / 465 ] () sát thương vật lý và giảm Giáp đi 1.

            • Lissandra
              Lissandra
              Lissandra
              4
              • Freljord
              • Thuật Sĩ
              Hầm Mộ Hàn Băng
              Hầm Mộ Hàn Băng

              Đóng băng mục tiêu, Làm Choáng chúng trong 1 giây và gây [ 275 / 415 / 2800 ] () sát thương phép. Gây [ 415 / 625 / 2800 ] () sát thương phép chia đều cho tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô quanh mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục, các mảnh băng sẽ bị vỡ và bắn ra, chia lượng sát thương dư cho 2 kẻ địch gần nhất.
              Các kẻ địch bị
              Tê Tái nhận thêm 12% sát thương từ kỹ năng này.

              Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh

            • Lux
              Lux
              Lux
              4
              • Demacia
              • Pháp Sư
              Cầu Vồng Tối Thượng
              Cầu Vồng Tối Thượng

              Bắn ra một quả cầu ánh sáng vào nơi có nhiều kẻ địch nhất, gây [ 30 / 45 / 100 ] () sát thương phép lên 2 kẻ địch đầu tiên trúng đòn và Trói Chân chúng trong 1 giây. Sau đó bắn ra một tia năng lượng, gây [ 310 / 465 / 1600 ] () sát thương phép lên các kẻ địch trúng quả cầu và [ 90 / 135 / 900 ] () sát thương phép lên mọi kẻ địch trúng đòn khác.

            • Miss Fortune
              Miss Fortune
              Miss Fortune
              4
              • Bilgewater
              • Xạ Thủ
              Tuyệt Mệnh
              Tuyệt Mệnh

              Nội Tại: Các đòn đánh nảy bật vào kẻ địch có Máu hiện tại cao nhất, gây [ 50 / 50 / 100 ]% sát thương.

              Kích Hoạt: Bắn ra loạt đạn vào [ 2 / 2 / 6 ] kẻ địch gần nhất. Loạt đạn đầu tiên gây [ 145 / 225 / 5070 ] () sát thương vật lý và những loạt đạn sau đó gây [ 94 / 146 / 5070 ] () sát thương vật lý. Mỗi lần thi triển thứ 3, tăng số loạt đạn thêm 1.

            • Nasus
              Nasus
              Nasus
              4
              • Shurima
              Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc
              Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc

              Đánh cắp [ 485 / 620 / 3000 ] () Máu chia đều từ [ 4 / 4 / 8 ] kẻ địch gần nhất. Trong 8 giây, nhận 30 Giáp và Kháng Phép, đồng thời gây [ 15 / 27 / 643 ] () sát thương phép lên các kẻ địch liền kề mỗi giây.

            • Ngộ Không
              Ngộ Không
              Ngộ Không
              4
              • Ionia
              • Đấu Sĩ
              Tôn Hành Giả, Giả Hành Tôn
              Tôn Hành Giả, Giả Hành Tôn

              Nội Tại: Khi hy sinh, triệu hồi một phân thân đá có [ 570 / 956 / 3561 ] () Máu và trang bị của Ngộ Không.

              Kích Hoạt: Trong 4 giây, nhận [ 100 / 110 / 400 ] () Giáp và Kháng Phép. Sau đó, xoay tròn và gây [ 150 / 225 / 3000 ] () sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

            • Nidalee
              Nidalee
              Nidalee
              4
              • Ixtal
              • Nữ Thợ Săn
              Cú Vồ Tàn Nhẫn
              Cú Vồ Tàn Nhẫn

              Nhảy vào kẻ địch liền kề thấp Máu nhất, sau đó gây [ 320 / 500 / 2000 ] () sát thương phép lên kẻ đó và [ 100 / 150 / 600 ] () sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Nếu có kẻ địch bị hạ gục, thi triển một lần nữa, gây 70% sát thương.

              Các tướng đỡ đòn nhận thêm 50% sát thương từ kỹ năng này và tướng Đấu Sĩ nhận thêm 25% nữa.

            • Renekton
              Renekton
              Renekton
              4
              • Shurima
              Cắt và Xắt
              Cắt và Xắt

              Lướt tới kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi 2 ô, gây [ 80 / 120 / 360 ] () sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trên đường đi. Sau đó, chém 4 lần, mỗi nhát chém gây [ 55 / 85 / 600 ] () sát thương vật lý. Những lần thi triển sau đó sẽ tăng số nhát chém thêm 1.

            • Seraphine
              Seraphine
              Seraphine
              4
              • Piltover
              • Nhiễu Loạn
              Màn Tái Diễn Hoành Tráng
              Màn Tái Diễn Hoành Tráng

              Nhận 3 nốt nhạc. Với mỗi nốt nhạc đang được kích hoạt, gây [ 25 / 40 / 200 ] () sát thương phép lên 1 kẻ địch ở gần.

              Khi đang nắm giữ 12 nốt nhạc khi thi triển, tiêu hao chúng để phóng ra một cơn sóng năng lượng. Đồng minh trúng sóng được hồi lại [ 60 / 90 / 400 ] () Máu. Kẻ địch trúng sóng nhận [ 270 / 405 / 2200 ] () sát thương phép, giảm đi 30% với mỗi kẻ địch nó đi qua.

            • Singed
              Singed
              Singed
              4
              • Zaun
              • Dũng Sĩ
              Phun Khói Độc
              Phun Khói Độc

              Nội Tại: Chạy xung quanh chiến trường, rải một làn khói độc tồn tại trong 4 giây. Làn khói độc gây [ 18 / 27 / 160 ] () sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch bị ảnh hưởng. Nhận 10 () Năng Lượng mỗi giây.

              Kích Hoạt: Trong 4 giây, tăng thêm Tốc Độ Di Chuyển, hồi lại [ 60 / 75 / 500 ] () Máu mỗi giây và nhận 50 Giáp và Kháng Phép.

            • Skarner
              Skarner
              Skarner
              4
              • Ixtal
              Giam Cầm
              Giam Cầm

              Nội Tại: Mọi đồng minh nhận [ 10 / 20 / 100 ] Giáp.

              Kích Hoạt: Nhận [ 725 / 875 / 3000 ] () Lá Chắn trong 4 giây. Giam cầm tối đa 3 kẻ địch ở gần trên một đường thẳng, gây [ 84 / 126 / 1750 ] () sát thương vật lý và Làm Choáng chúng trong [ 2 / 2.25 / 8 ] giây.

            • Sứ Giả Khe Nứt
              Sứ Giả Khe Nứt
              Sứ Giả Khe Nứt
              4
              • Hư Không
              • Đấu Sĩ
              Giáp Dịch Chuyển
              Giáp Dịch Chuyển

              Nhận [ 350 / 450 / 2000 ] Máu tối đa và hóa lớn. Dậm xuống, gây ảnh hưởng trong một vòng tròn 2 Ô quanh mục tiêu, gây [ 172 / 280 / 2527 ] () sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn. Trong 4 giây, nhận [ 30 / 30 / 80 ]% () Chống Chịu + 1% với mỗi kẻ địch đang chọn mục tiêu là đơn vị này.

            • Swain
              Swain
              Swain
              4
              • Noxus
              • Pháp Sư
              • Dũng Sĩ
              Trói Buộc
              Trói Buộc

              Nội Tại: Mỗi giây, hồi lại [ 34 / 46 / 144 ] () Máu và gây [ 20 / 30 / 90 ] () sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 Ô.

              Kích Hoạt: Mở ra một con mắt quỷ lên đám kẻ địch đông nhất ở gần, gây [ 100 / 150 / 1800 ] () sát thương phép và Làm Choáng chúng trong [ 1.75 / 2 / 8 ] giây.

            • Taric
              Taric
              Taric
              4
              • Targon
              Ánh Sáng Tinh Tú
              Ánh Sáng Tinh Tú

              Nội Tại: Tất cả các đồng minh nhận [ 10 / 20 / 100 ] Kháng Phép. Một lần mỗi giao tranh, sau khi rơi xuống dưới 35% Máu Tối Đa, nhận 90% Chống Chịu trong 2 giây.

              Kích Hoạt: Nhận [ 600 / 700 / 2500 ] () Lá Chắn và trao cho 2 đồng minh thấp Máu nhất [ 125 / 150 / 1000 ] () Lá Chắn trong 4 giây. [ 2 / 2 / 10 ] đòn đánh tiếp theo gây thêm [ 200 / 300 / 3000 ] () sát thương phép.

            • Veigar
              Veigar
              Veigar
              4
              • Yordle
              • Pháp Sư
              Bão Hắc Ám
              Bão Hắc Ám

              Nội Tại: Nhận thêm 50% Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn.

              Kích Hoạt: Gọi một cơn bão [ 12 / 12 / 24 ] thiên thạch xuống chiến trường, gây [ 60 / 90 / 150 ] () sát thương phép mỗi thiên thạch. Chúng có thể mặc định gây chí mạng. Với mỗi thiên thạch kết liễu một kẻ địch, vĩnh viễn nhận 1 Sức Mạnh Phép Thuật. (Sức Mạnh Phép Thuật Vĩnh Viễn: 0% )

            • Warwick
              Warwick
              Warwick
              4
              • Zaun
              • Cực Tốc
              Đói Khát
              Đói Khát

              Nhận [ 100 / 100 / 400 ]% Tốc Độ Đánh, 15% Hút Máu Toàn Phần, tăng Tốc Độ Di Chuyển và gây thêm [ 45 / 70 / 550 ] () sát thương vật lý trên đòn đánh cho đến hết giao tranh. Khi hiệu ứng này được kích hoạt, các mạng hạ gục sẽ cho Warwick, Jinx và Vi [ 20 / 20 / 50 ]% () Tốc Độ Đánh trong 3 giây.

            • Yone
              Yone
              Yone
              4
              • Ionia
              • Đồ Tể
              Huyết Mạch Tà Kiếm
              Huyết Mạch Tà Kiếm

              Nội Tại: Các đòn đánh gây luân phiên [ 80 / 120 / 800 ] () sát thương vật lý cộng thêm và [ 140 / 210 / 1400 ] () sát thương phép cộng thêm.

              Kích Hoạt: Chém xuyên qua nhiều kẻ địch nhất có thể trong phạm vi 3 ô, hất tung chúng lên trong 1.5 giây, gây [ 80 / 120 / 480 ] () sát thương vật lý và [ 80 / 120 / 480 ] () sát thương phép. Sau đó, Yone chia [ 320 / 480 / 2160 ] () sát thương vật lý và [ 320 / 480 / 2160 ] () sát thương phép lên mọi kẻ địch trúng đòn.

              Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi bạn thi triển Yasuo và Yone, Yasuo sẽ hỗ trợ các lần thi triển của Yone.Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi Yone thi triển kỹ năng, Yasuo mạnh nhất của bạn sẽ dịch chuyển đến mỗi mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý.

            • Yunara
              Yunara
              Yunara
              4
              • Ionia
              • Cực Tốc
              Trạng Thái Siêu Phàm
              Trạng Thái Siêu Phàm

              Trong 4 giây tiếp theo, nhận [ 75 / 75 / 300 ]% () Tốc Độ Đánh, tầm đánh vô hạn và thay thế đòn đánh bằng tia laser. Các tia laser gây [ 85 / 130 / 450 ] () sát thương vật lý trên đường thẳng, giảm đi [ 70 / 70 / 30 ]% với mỗi kẻ địch nó xuyên qua. Khi tia laser chí mạng, chúng gây thêm 33% sát thương chuẩn.

            • Aatrox
              Aatrox
              Aatrox
              5
              • Darkin
              • Quỷ Kiếm
              • Đồ Tể
              Quỷ Kiếm Darkin
              Quỷ Kiếm Darkin

              Khi thi triển, luân phiên kích hoạt một trong các kỹ năng sau:

              Chém theo một đường thẳng, gây [ 100 / 195 / 2500 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng chiêu và áp dụng 20% Phân Tách lên chúng trong 4 giây.

              Vả theo hình nón, gây [ 120 / 234 / 3000 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng chiêu và hất tung chúng trong 1 giây.

              Nện vào mục tiêu, gây [ 160 / 312 / 4000 ] () sát thương vật lý trong phạm vi hình tròn 1 ô. Các mục tiêu dưới 15% Máu tối đa sẽ bị hành quyết.

            • Annie
              Annie
              Annie
              5
              • Đứa Trẻ Bóng Tối
              • Pháp Sư
              Cuồng Hỏa
              Cuồng Hỏa

              Thiêu đốt toàn bộ chiến trường, vĩnh viễn Thiêu Đốt và gây hiệu ứng Vết Thương Sâu lên tất cả các kẻ địch và gây [ 1500 / 2250 / 8000 ] () sát thương phép lên mỗi kẻ địch trong 45 giây.

              Năng Lượng tối đa của Annie được giảm đi 150 cho đến hết giao tranh. Những lần thi triển tiếp theo phóng ra hỏa cầu, gây [ 240 / 360 / 3000 ] () sát thương phép.

              Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn tương đương 1% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây
              Vết Thương Sâu: Giảm hồi máu nhận được đi 33%

            • Azir
              Azir
              Azir
              5
              • Shurima
              • Hoàng Đế
              • Nhiễu Loạn
              Trỗi Dậy!
              Trỗi Dậy!

              Nội Tại: Sau khi chứng kiến 3 đòn đánh từ Azir, Lính Cát gây [ 100 / 150 / 3000 ] () sát thương phép lên mục tiêu của chúng.

              Kích Hoạt: Triệu hồi 1 Lính Cát gần mục tiêu và ra lệnh cho chúng tấn công. Nếu 2 Lính đã được triệu hồi sẵn, thay vào đó tất cả sẽ ngay lập tức gây [ 70 / 105 / 5000 ] () sát thương phép.

            • Fiddlesticks
              Fiddlesticks
              Fiddlesticks
              5
              • Bù Nhìn
              • Chinh Phạt
              Bão Quạ
              Bão Quạ

              Dịch chuyển vào nơi có đông kẻ địch nhất và Làm Choáng chúng trong [ 1.75 / 1.75 / 99 ] giây. Bắt đầu mất đi 22 năng lượng mỗi giây. Khi thi triển, gây [ 100 / 150 / 6666 ] () sát thương phép mỗi giây lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. 2 kẻ địch gần nhất nhận thêm 33% sát thương.

            • Galio
              Galio
              Galio
              5
              • Demacia
              • Siêu Hùng
              Linh Dũng
              Linh Dũng

              Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ 3 gây [ 247 / 371 / 5850 ] () sát thương phép theo hình tròn xung quanh mục tiêu.

              Kích Hoạt: Lao vào khu vực có nhiều đơn vị nhất, truyền cảm hứng cho đồng minh trong 2 ô, trao cho họ [ 500 / 600 / 2000 ] () Lá Chắn trong 4 giây. Sau đó đập xuống, gây thêm [ 260 / 439 / 3250 ] () sát thương phép lên tất kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

            • Kindred
              Kindred
              Kindred
              5
              • Vĩnh Hằng
              • Cực Tốc
              Cừu Cứu Sinh
              Cừu Cứu Sinh

              Lướt đi và sau đó tạo ra 1 khu vực có phạm vi 2 ô trong [ 2.5 / 2.5 / 99 ] giây, giúp đồng minh đứng bên trong không bị hạ gục. Khi kích hoạt, gấp đôi Tốc Độ Đánh hiện tại và trên đòn đánh, bắn ra thêm 1 cung tên phụ vào một kẻ địch ở gần gây [ 25 / 38 / 999 ] () sát thương vật lý.

              Khi khu vực hết hiệu lực, hồi máu cho toàn bộ đồng minh bằng 8% () lượng sát thương đã gây ra trong thời gian hiệu lực, rồi lướt ra xa.

            • Lucian & Senna
              Lucian & Senna
              Lucian & Senna
              5
              • Linh Hồn
              • Xạ Thủ
              Thanh Trừng
              Thanh Trừng

              Bắn ra [ 12 / 12 / 42 ] () phát đạn về phía mục tiêu. Mỗi phát bắn phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây [ 98 / 147 / 900 ] () sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch ở gần. Nếu kẻ địch đang bị ảnh hưởng bởi Sương Đen, thanh tẩy chúng, lập tức rút toàn bộ Giáp của chúng bằng lượng tương ứng.

            • Mel
              Mel
              Mel
              5
              • Noxus
              • Nhiễu Loạn
              Nguyệt Đao Ánh Sáng
              Nguyệt Đao Ánh Sáng

              Nội Tại: Khi nhận Năng Lượng, bắn ra [ 2 / 2 / 9 ] quả cầu ánh sáng xoay quanh mục tiêu. Chúng gây [ 40 / 60 / 90 ] () sát thương phép trong phạm vi 1 ô và rút 1 Năng Lượng từ các kẻ địch trúng đòn mỗi giây. Sau khi hút cạn [ 235 / 235 / 10 ] năng lượng, nhận 1 Trang Bị Ánh Sáng. (0/[ 235 / 235 / 10 ])

              Kích Hoạt: Phát nổ quả cầu trên mục tiêu, gây ra một vụ nổ trong phạm vi 3 ô, gây [ 1000 / 1500 / 10000 ] () sát thương phép lên chúng và [ 500 / 750 / 10000 ] () sát thương lên tất cả các kẻ địch khác trúng đòn.

            • Ornn
              Ornn
              Ornn
              5
              • Thần Rèn
              • Cảnh Vệ
              Hỏa Dương Hiệu Triệu
              Hỏa Dương Hiệu Triệu

              Triệu hồi một khổng thú từ phía sau kẻ địch xa nhất. Nó gây 20% Tê Tái lên các kẻ địch trúng đòn trong 3 giây và gây [ 100 / 150 / 3000 ] () sát thương phép lên chúng.

              Khi nó đến nơi, húc vào nó để đổi hướng về 1 mục tiêu khác ở xa, gây [ 150 / 225 / 4500 ] () sát thương phép. 

              Tê Tái: Giảm Tốc Độ Đánh

            • Sett
              Sett
              Sett
              5
              • Ionia
              • Đại Ca
              Hủy Diệt Đấu Trường
              Hủy Diệt Đấu Trường

              Tóm lấy mục tiêu và ném chúng về phía trước, gây [ 220 / 350 / 9999 ] () + [ 3 / 9 / 900 ]% () sát thương phép tương đương Máu tối đa của chúng. Tất cả các kẻ địch khác trong phạm vi 3 ô nhận 50% tổng sát thương.

            • Shyvana
              Shyvana
              Shyvana
              5
              • Long Nữ
              • Dũng Sĩ
              Hóa Rồng / Hơi Thở Của Rồng
              Hóa Rồng / Hơi Thở Của Rồng

              Hóa Rồng: Biến thành rồng, nhận thêm [ 600 / 1000 / 9999 ] Máu tối đa. Nhận [ 20 / 20 / 90 ]% Chống Chịu trong thoáng chốc và lao thẳng vào khu vực có đông kẻ địch nhất, gây [ 100 / 150 / 3000 ] () sát thương vật lý trong phạm vi vòng tròn 3 ô.

              Hơi Thở Của Rồng: Khạc lửa theo hình nón trong 3.5 giây, gây [ 185 / 280 / 13579 ] () sát thương vật lý mỗi giây lên các kẻ địch trúng đòn.

            • T-Hex
              T-Hex
              T-Hex
              5
              • Cơ Giáp Hex
              • Piltover
              • Xạ Thủ
              Khí Tài Hextech
              Khí Tài Hextech

              Nội Tại: Các đòn đánh xả 1 loạt 4 viên đạn.

              Kích Hoạt: Nhận [ 580 / 904 / 68373 ] () Lá Chắn và bắt đầu tiêu hao 33 năng lượng mỗi giây. Mỗi giây khi thi triển, bắn ra một tia laser gây [ 130 / 215 / 2150 ] () sát thương vật lý, giảm đi 15% với mỗi kẻ địch trúng đòn, tối đa 45%. Ngoài ra, phóng 4 () đường đạn chia đều giữa 4 kẻ địch ở gần, mỗi đường đạn gây [ 39 / 65 / 645 ] () sát thương vật lý.

            • Tahm Kench
              Tahm Kench
              Tahm Kench
              5
              • Bilgewater
              • Phàm Ăn
              • Đấu Sĩ
              Đánh Chén
              Đánh Chén

              Đánh chén mục tiêu trong 2.5 giây, gây [ 900 / 1400 / 30000 ] () sát thương phép và khiến chúng miễn nhiễm với các nguồn sát thương khác. Trong thời gian này, nhận 30% Chống Chịu. Nếu chúng miễn nhiễm khống chế, thay vào đó gây [ 600 / 900 / 20000 ] () sát thương phép.

              Nếu mục tiêu hy sinh khi đang bị đánh chén, khạc ra 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên của chúng hoặc lượng vàng tương ứng với giá của đơn vị đó. Nếu không, phun chúng về phía kẻ địch xa nhất, làm choáng mục tiêu trúng phải trong thoáng chốc khi va chạm.

            • Thresh
              Thresh
              Thresh
              5
              • Đảo Bóng Đêm
              • Cảnh Vệ
              Địa Ngục
              Địa Ngục

              Nội Tại: Mỗi giây, gây [ 30 / 50 / 400 ] () sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Hồi máu bằng 50% sát thương gây ra bởi hiệu ứng này.

              Kích Hoạt: Tạo ra một ngục giam trong phạm vi 2 ô, tồn tại trong [ 5 / 5 / 60 ] giây. Khi kích hoạt, sát thương của Nội Tại được nhân đôi. Khi một kẻ địch chạm vào tường ngục, chúng nhận [ 100 / 150 / 4000 ] () sát thương phép. Nếu có ít hơn 2 kẻ địch bên trong Địa Ngục bất cứ lúc nào, kéo 1 kẻ địch vào trong.

            • Volibear
              Volibear
              Volibear
              5
              • Freljord
              • Đấu Sĩ
              Bão Tố Cuồng Nộ
              Bão Tố Cuồng Nộ

              Cắn mục tiêu và đánh dấu chúng, gây [ 136 / 215 / 2237 ] () sát thương vật lý, tăng lên 60% nếu chúng đã bị đánh dấu. Sau khi thi triển [ 5 / 5 / 2 ] lần, nhảy tới một ô ở gần, kích hoạt Lôi Thần Giáng Thế và gây [ 272 / 430 / 4473 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

              Lôi Thần Giáng Thế: Nhận [ 400 / 550 / 9999 ] Máu và [ 50 / 50 / 999 ]% Tốc Độ Đánh. Mỗi [ 2 / 2 / 0.3 ] giây, triệu hồi một tia sét lên kẻ địch ở gần, gây [ 98 / 161 / 1315 ] () sát thương phép. Khi tham gia hạ gục, triệu hồi một tia sét lên các kẻ địch đã ngã xuống.

            • Xerath
              Xerath
              Xerath
              5
              • Shurima
              • Thăng Hoa
              Thăng Hoa Chi Nhãn
              Thăng Hoa Chi Nhãn

              Bắn ra [ 10 / 10 / 99 ] vụ nổ ma thuật nhắm ngẫu nhiên vào [ 4 / 4 / 10 ] kẻ địch gần nhất, mỗi vụ nổ gây [ 390 / 650 / 2500 ] () sát thương phép.

            • Ziggs
              Ziggs
              Ziggs
              5
              • Zaun
              • Yordle
              • Viễn Kích
              Siêu Bom Địa Ngục
              Siêu Bom Địa Ngục

              Nội Tại: Các đòn đánh được thay thế bởi một quả bom có thể nảy 1 lần, gây [ 30 / 50 / 500 ] () sát thương phép lên các đơn vị trúng đòn.

              Kích Hoạt: Ném một quả bom khổng lồ vào nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi 4 ô, phát nổ khi va chạm, gây từ [ 70 / 105 / 3000 ] () tới [ 550 / 875 / 7000 ] () sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn dựa trên khoảng cách của chúng đến tâm chấn.

            • Zilean
              Zilean
              Zilean
              5
              • Giám Hộ
              • Thuật Sĩ
              Ảo Ảnh Tận Thế
              Ảo Ảnh Tận Thế

              Ném ra một quả Bom Hẹn Giờ lên kẻ địch gần nhất chưa có bom. Bom Hẹn Giờ gây [ 75 / 115 / 1000 ] () sát thương phép mỗi giây. Khi mục tiêu hy sinh, chúng phát nổ, gây [ 150 / 225 / 4000 ] () sát thương phép trong bán kính 1 ô và cho Zilean 15 năng lượng.

              Nếu một quả Bom Hẹn Giờ đang được đặt trên kẻ địch trong [ 18 / 16 / 1 ] giây và Zilean còn sống, kẻ địch sẽ ngay lập tức bị hạ gục.

            • Aurelion Sol
              Aurelion Sol
              Aurelion Sol
              7
              • Ác Long
              • Targon
              Màn Trời Giáng Thế
              Màn Trời Giáng Thế

              Nội Tại: Sau khi gây sát thương kỹ năng lên một kẻ địch, nhận Bụi Sao. Bụi Sao sẽ giúp Màn Trời Giáng Thế trở nên mạnh mẽ hơn. (Bụi Sao Hiện Tại: 0)

              Kích Hoạt: Giáng một vì sao vào mục tiêu, gây [ 325 / 575 / 5000 ] () sát thương phép trong phạm vi 2 ô.

              Nâng Cấp Bụi Sao:
              15: Tạo ra sóng xung kích gây thêm [ 50 / 75 / 1000 ] () sát thương phép trong phạm vi 3 Ô.15: Tạo ra sóng xung kích gây thêm [ 50 / 75 / 1000 ] () sát thương phép trong phạm vi 3 Ô.
              60: Vì sao giáng xuống gây thêm 12% sát thương.60: Vì sao giáng xuống gây thêm 12% sát thương.
              100: Sóng xung kích tăng bán kính tác dụng lên thành 4 ô.100: Sóng xung kích tăng bán kính tác dụng lên thành 4 ô.
              175: Hất tung các mục tiêu khi vì sao giáng xuống trong 2 giây.175: Hất tung các mục tiêu khi vì sao giáng xuống trong 2 giây.
              250: Sóng xung kích tăng phạm vi lên thành 10.250: Sóng xung kích tăng phạm vi lên thành 10.
              400: Vì sao giáng xuống gây thêm 25% sát thương chuẩn.400: Vì sao giáng xuống gây thêm 25% sát thương chuẩn.
              700: Đồng thời gọi xuống bão thiên thạch gây [ 1000 / 1500 / 9999 ] () sát thương phép chia đều cho các kẻ địch còn sống.700: Đồng thời gọi xuống bão thiên thạch gây [ 1000 / 1500 / 9999 ] () sát thương phép chia đều cho các kẻ địch còn sống.
              1988: Triệu hồi hố đen tại tâm chấn, ngay lập tức hạ gục các kẻ địch ở bên trong.1988: Triệu hồi hố đen tại tâm chấn, ngay lập tức hạ gục các kẻ địch ở bên trong.

            • Baron Nashor
              Baron Nashor
              Baron Nashor
              7
              • Hư Không
              • Tai Ương
              Hư Không Cuồng Nộ
              Hư Không Cuồng Nộ

              Nội Tại: Miễn nhiễm với các hiệu ứng Khống Chế. Các đòn đánh gây sát thương lên mục tiêu trên đường thẳng. Nếu không có kẻ địch nào trong tầm ảnh hưởng, lướt tới kẻ địch tiếp theo và hất tung các kẻ địch liền kề trên đường đi.

              Khi ở trong Vết Rách Hư Không, cứ mỗi [ 3 / 3 / 0.25 ] giây sẽ mọc một xúc tu dưới một kẻ địch ngẫu nhiên, có thể hất tung chúng trong 1.5 giây.

              Kích Hoạt: Nện xuống và dựng gai lên trong vòng tròn rộng 2 ô, gây [ 280 / 420 / 20500 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn. Sau đó trong 3 giây, phun ra 10 khối axit gây [ 140 / 210 / 10250 ] () sát thương vật lý.

            • Brock
              Brock
              Brock
              7
              • Ixtal
              Cú Nện Địa Chấn
              Cú Nện Địa Chấn

              Nội Tại: Miễn nhiễm với các hiệu ứng khống chế. Đòn đánh hất tung mục tiêu trong thoáng chốc và gây 50% sát thương trong phạm vi 1 ô xung quanh chúng.

              Kích Hoạt: Nện xuống mặt đất, gây [ 190 / 272 / 1710 ] () sát thương vật lý lên TẤT CẢ các kẻ địch, giảm 15% cho mỗi ô cách tâm vụ nổ (giảm xuống 40%.) Nếu đây là lần đầu tiên mục tiêu bị đánh trúng bởi Cú Nện Địa Chấn trong giao tranh này, hất tung chúng lên trong 1.75 giây. [ 12 / 12 / 99 ] hòn đá rơi xung quanh chiến trường, mỗi hòn gây [ 220 / 405 / 700 ] () sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn.

            • Ryze
              Ryze
              Ryze
              7
              • Cổ Ngữ
              Quá Tải Cổ Ngữ
              Quá Tải Cổ Ngữ

              Tung ra một chưởng lực cổ ngữ, gây [ 220 / 385 / 1500 ] () sát thương phép. Chưởng lực chia làm hai, gây 33% sát thương lên 2 kẻ địch gần nhất. Mỗi chưởng lực phụ tách ra thêm 1 lần.

              Bilgewater: Chưởng lực phát nổ ngay khi tiếp xúc, gây 25% sát thương dưới dạng sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề.

              Demacia: Hành quyết những mục tiêu còn dưới 12% () Máu.

              Freljord: Làm Tê Tái mục tiêu trong 4 giây và gây thêm [ 60 / 108 / 434 ] () sát thương chuẩn.

              Ionia: Chưởng lực tách thêm 1 lần, gây 50% sát thương.

              Ixtal: Nhận một hiệu ứng Khu Vực ngẫu nhiên khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 10 giây.

              Noxus: Chưởng lực giờ có thể xuyên qua mục tiêu, gây 60% sát thương giảm dần với mỗi kẻ địch trúng đòn.

              Piltover: Mỗi lần thi triển thứ ba trở nên Quá Tải, gây thêm 40% sát thương.

              Đảo Bóng Đêm: Tăng sát thương chưởng thêm 5% ().

              Shurima: Hất tung các kẻ địch trong 0.5 giây, có cơ hội đào được Vàng hoặc Báu Vật.

              Targon: Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng 10% lượng sát thương gây ra.

              Hư Không:
              Bỏ qua 30% Giáp và Kháng Phép của kẻ địch.

              Yordle: Hóa nhỏ mục tiêu trúng đòn, giảm sát thương của chúng đi 12% phần trăm trong 4 giây.

              Zaun: Đầu độc mục tiêu, gây [ 15 / 30 / 500 ] sát thương phép 3 () lần trong vòng 4 giây.

            • Sylas
              Sylas
              Sylas
              7
              • Kẻ Phá Xiềng
              • Pháp Sư
              • Vệ Quân
              Chiếm Đoạt Uy Lực
              Chiếm Đoạt Uy Lực

              Thi triển 1 trong 3 kỹ năng:

              Đại Địa Chấn: Nhảy bổ vào một kẻ địch ở gần. Gây [ 100 / 180 / 1000 ] () sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Làm Choáng chúng trong [ 1.5 / 1.75 / 30 ] giây.

              Công Lý Demacia: Gây [ 700 / 1050 / 99999 ] () sát thương phép lên mục tiêu. Hành quyết những kẻ địch còn dưới 15% Máu tối đa.

              Cầu Vồng Tối Thượng: Nhận [ 400 / 450 / 800 ] () Lá Chắn trong 1.25 giây. Gây [ 325 / 540 / 1000 ] () sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trên một đường thẳng.

            • Zaahen
              Zaahen
              Zaahen
              7
              • Darkin
              • Bất Tử
              Thử Thách Thần Thánh
              Thử Thách Thần Thánh

              Lướt xung quanh mục tiêu và chém theo hình tròn, gây [ 100 / 150 / 1700 ] () sát thương vật lý lên mục tiêu và [ 25 / 38 / 425 ] () sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch liền kề khác. Nếu mục tiêu không bị tiêu diệt, ngay lập tức thi triển lần nữa.

              Nếu Kỹ Năng này thi triển 25 lần liên tục, giáng xuống mục tiêu, ngay lập tức kết liễu chúng và gây [ 200 / 300 / 3400 ] () sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 3 ô.

            • Tibbers
              Tibbers
              Tibbers
              11
              • Pháp Sư
              Phẫn Nộ Tro Tàn
              Phẫn Nộ Tro Tàn

              Nội Tại: Sau khi tấn công một kẻ địch, hồi lại ? () Máu. Nếu chúng bị Thiêu Đốt, lượng hồi máu được tăng lên gấp đôi.

              Kích Hoạt: Nhận [ 200 / 200 / 500 ]% Tốc Độ Đánh và [ 1000 / 1200 / 9000 ] () Lá Chắn giảm dần trong 4 giây. Nhận miễn nhiễm khống chế với các hiệu ứng Khống Chế trong cùng khoảng thời gian tác dụng.

              Thiêu Đốt: Gây sát thương chuẩn tương đương 1% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây

            Đấu trường mới
            New
            Đấu trường mới đã được thêm vào trò chơi! Tham khảo các đấu trường mới và hiệu ứng của chúng bên dưới.
            Fields of Volrachnun
            Fields of Volrachnun
            Fields of Volrachnun
            Le Cafe De Paris
            Le Cafe De Paris
            Chibi & Huyền Thoại mới
            New
            Chibi và Huyền Thoại mới đã được thêm vào trò chơi! Tham khảo Chibi và Huyền Thoại mới cùng hiệu ứng của chúng ở bên dưới.
            Chibi Dark Cosmic Lux
            Chibi Dark Cosmic Lux
            Chibi Dark Cosmic Lux
            Prestige Chibi Blood Moon Miss Fortune
            Prestige Chibi Blood Moon Miss Fortune
            K/DA Ahri Unbound
            K/DA Ahri Unbound
            God King Darius Unbound
            God King Darius Unbound