Tên hiển thị + #NA1
Gnar

Gnar Khắc chế cho Top, Bản vá 15.09

Bậc 4
Gnar tăng cộng dồn Cuồng khi giao tranh. Ở tối đa Cuồng, kỹ năng kế tiếp sẽ biến Gnar thành Gnar Khổng Lồ, tăng mạnh khả năng sống sót và kích hoạt bộ kỹ năng hoàn toàn mới.
Ném Boomerang / Ném ĐáQ
Quá Khích / Đập PháW
Nhún Nhảy / Nghiền NátE
GNAR!R

Tại bản vá 15.09, Top Gnar đã được chơi trong 56,402 trận tại bậc emerald_plusLục Bảo +, với 49.78% tỷ lệ thắng và 3.95% tỷ lệ chọn. Xếp hạng hiện tại của tướng này là Bậc 4, và những trang bị cốt lõi phổ biến nhất bao gồm Tam Hợp Kiếm, Rìu Đen, and Móng Vuốt SterakBảng ngọc phổ biến nhất bao gồm Kiên Định (Quyền Năng Bất Diệt, Tàn Phá Hủy Diệt, Giáp Cốt, Lan Tràn) cho ngọc nhánh chính và Chuẩn Xác (Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh) cho ngọc nhánh phụ.Gnar mạnh khi đối đầu với Udyr, CassiopeiaVolibear nhưng yếu khi đối đầu với Gnar bao gồm Malphite, Teemo, và Poppy. Gnar mạnh nhất tại phút thứ 25-30 với 50.41% tỷ lệ thắng và yếu nhất tại phút thứ 40+ với 48.24% tỷ lệ thắng.

  • Tỉ lệ thắng49.78%
  • Tỷ lệ chọn3.95%
  • Tỷ lệ cấm1.35%
Gnar vs Aatrox
Gnar
50.69%49.31%
Gnar
Aatrox
Aatrox
46.04%tỉ lệ hạ gục lane53.96%
1.76 : 1KDA1.79 : 1
35.88%Tham gia hạ gục35.41%
23,435Sát thương gây ra lên tướng21,212
16'48"Phá hủy trụ đầu tiên17'4"
50.69%Tỉ lệ thắng49.31%
49.78%Tỷ lệ Thắng Đường50.26%
3.95%Tỷ lệ Chọn Đường9.54%
1.35%Tỷ lệ cấm10.64%